Tham khảo Vương_mỹ_nhân_(Hán_Linh_Đế)

  1. 《后汉纪·后汉孝献皇帝纪卷第二十七》:甲申,改葬皇妣王氏,号曰灵怀皇后。后,邯郸人。祖苞治尚书,为五官中郎〔将〕。父章袭苞业,居贫不仕。有子二人,男曰斌,女曰荣。荣则后也。
  2. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:美人丰姿色,聪敏有才明,能书会计,以良家子应法相选入掖庭。
  3. 《后汉纪·后汉孝献皇帝纪卷第二十七》:后以选入掖庭,为美人,有宠妊身。
  4. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:家本屠者,以选入掖庭。长七尺一寸。生皇子辩,养于史道人家,号曰史侯。拜后为贵人,甚有宠幸。性强忌,后宫莫不震慑。
  5. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:时王美人任娠,畏后,乃服药欲除之,而胎安不动,又数梦负日而行。
  6. 《后汉纪·后汉孝献皇帝纪卷第二十七》:遂生帝。何后恶之,鸠杀后。
  7. 《太平御覽·皇親部三·孝靈王皇后》引司馬彪《續漢書》:(皇后光和)四年三月癸巳,生上。庚子,渴飲米粥,遂暴薨。
  8. 《后汉纪·后汉孝献皇帝纪卷第二十七》:四年,生皇子协,后遂鸩杀美人。帝大怒,欲废后,诸宦官固请得止。
  9. 《后汉纪·后汉孝献皇帝纪卷第二十七》:董太后自养协,号曰董侯。
  10. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:帝愍协早失母,又思美人,作《追德赋》、《令仪颂》。
  11. ​《后汉书·卷九·孝献帝纪第九》:中平六年四月,少帝即位,封帝为勃海王,徙封陈留王。九月甲戌,即皇帝位,年九岁。
  12. 《后汉书·卷九·孝献帝纪第九》:二月壬午,追尊谥皇妣王氏为灵怀皇后,甲申,改葬于文昭陵。
  13. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:兴平元年,帝加元服。有司奏立长秋宫。诏曰:“朕禀受不弘,遭值祸乱,未能绍先,以光故典。皇母前薨,未卜宅兆,礼章有阙,中心如结。三岁之戚,盖不言吉,且须其后。”于是有司乃奏追尊王美人为灵怀皇后,改葬文昭陵,仪比敬、恭二陵,使光禄大夫持节行司空事奉玺绶,斌与河南尹骆业复土。
  14. 《后汉书·卷十下·皇后纪第十下》:帝求母王美人兄斌,斌将妻子诣长安,赐第宅田业,拜奉车都尉。………斌还,迁执金吾,封都亭侯,食邑五百户。病卒,赠前将军印绶,谒者监护丧事。长子端袭爵。
Hoàng hậu Tây Hán
Hán Cao Tổ
Hán Huệ Đế
Hán Hậu Thiếu Đế
Hán Văn Đế
Hán Cảnh Đế
Hán Vũ Đế
Hán Chiêu Đế
Hán Tuyên Đế
Hán Nguyên Đế
Hán Thành Đế
Hán Ai Đế
Hán Bình Đế
Hoàng hậu nhà Tân
Vương Mãng
Hoàng hậu Đông Hán
Hán Quang Vũ Đế
Hán Minh Đế
Hán Chương Đế
Hán Hòa Đế
Hán An Đế
Hán Thuận Đế
Hán Hoàn Đế
Hán Linh Đế
Hán Hiến Đế
Hoàng hậu, Hoàng thái hậu
truy phong hoặc tôn phong
Thái Thượng Hoàng
Hán Cao Tổ
Hán Vũ Đế
Lệ thái tử
Điệu hoàng khảo
Hán Nguyên Đế
Hán Cung Hoàng
Hán Chương Đế
Hán Đức Hoàng
Hán An Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Sùng Hoàng
Hán Nguyên Hoàng
Hán Nhân Hoàng
Hán Linh Đế
Chính thất khác của Hoàng đế
Hán Huệ Đế
Hán Văn Đế
Hải Hôn hầu
Hán Cung Hoàng
Nhũ Tử Anh
Hán Đức Hoàng
Đông Hán Thiếu Đế
Sinh mẫu khác của Hoàng đế
Hán Tiền Thiếu Đế
Hán Bình Đế
Hán Canh Thủy Đế
Hán Quang Vũ Đế
Hán Chương Đế
Hán Mục Hoàng
Hán Xung Đế
Hán Chất Đế
Chú thích: # Bị phế khi đang tại vị; * Không bị phế khi còn sống nhưng bị tước tư cách Hoàng hậu vào các đời sau; ~ Những vị lâm triều thính chính